Về Đại học Công Nghệ Hà Nam – Henan University of Technology

Trường Đại học Công nghệ Hà Nam được thành lập vào năm 1956 tại thành phố Trịnh Châu, tỉnh Hà Nam. Là một trong những trường đại học về công nghệ trọng điểm và hàng đầu của khu vực phía Bắc Trung Quốc.

Diện tích của trường vào khoảng 19 ha, gồm các khu Giảng đường, văn phòng, Thư viện, Sân Vận động, khu Thực hành, Ký túc xá, vv..

Trường gồm có 20 khoa bộ môn trực thuộc và 65 chuyên ngành khác nhau. Giảng viên, viên chức tại trường là 1633 người, sinh viên đang theo học tại trường khoảng 30000 sinh viên.

  • Tên Tiếng Anh: Henan University of Technology
  • Tên Tiếng Trung: 河南工业大学
  • Năm thành lập: 1956
  • Địa Chỉ: 100 Lianhua St, Zhongyuan Qu, Zhengzhou Shi, Henan Sheng, China
  • Website: https://www.haut.edu.cn/

VÌ SAO BẠN NÊN CHỌN HAUT

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG

 

Chuyên ngành

Đại học

Thạc

Ngành Công nghệ sinh học

P

P

Ngành Quản trị du lịch

P

P

Ngành Quản trị Kinh doanh

P

P

Ngành Tài chính Marketing

P

P

Ngành Kiến Trúc

P

P

Ngành Công nghệ phần mềm

P

P

Ngành Điện tử viễn thông

P

P

Ngành Cơ điện và tự động hoa

P

P

Ngành Cơ khí

P

P

Ngành Ứng dụng Toán học

P

P

Ngành Công nghệ thực phẩm

P

P

Ngành Ứng dụng Hoá học

P

P

Ngành Y, Dược

P

P

Ngành Thiết kế nội thất

P

P

Ngành Công nghệ thông tin

P

P

Ngành Kỹ thuật Sinh học

P

 

 

 

ĐẠI HỌC

THẠC SĨ

HỌC BỔNG TOÀN PHẦN

Miễn học phí, KTX, bảo hiểm, trợ cấp sinh hoạt phí mỗi tháng là 2000 – 2500 RMB ( cấp 10 tháng liên tục tính từ ngày nhập học )

Miễn học phí, KTX, bảo hiểm, trợ cấp sinh hoạt phí mỗi tháng là 3000 -3500 RMB ( cấp 10 tháng liên tục tính từ ngày nhập học )

HỌC BỔNG BÁN PHẦN

Miễn học phí và KTX

Miễn học phí và KTX

Đại học

Thạc

Độ tuổi 18 – 23

Độ tuổi  23 – 28

Trung bình 3 năm >=7.5

Điểm tích lũy đại học >=8.0

Trình độ ngoại ngữ HSK 4 trở lên

Trình độ ngoại ngữ HSK 5 trở lên

  • Bằng tốt nghiệp
  • Bảng điểm (bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung) Mỗi ​​bảng điểm phải cung cấp danh sách của tất cả các khóa học.
  • Hai thư giới thiệu
  • Giới thiệu bản thân (Resume)
  • Kế hoạch học tập ( không ít hơn 800 chữ)
  • Ảnh hộ chiếu (được chụp trong vòng sáu tháng qua và trên nền trắng)
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Anh, chẳng hạn như TOEFL / TOEIC / IELTS
  • Đơn xin nhập học theo mẫu của trường
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Trung (TOCFL / HSK )
  • Những sinh viên chưa đủ 18 tuổi, cần phải có xác nhận và giấy tờ của người giám hộ. và lý lịch tư pháp.
  • Đối với hệ Đại học và Thạc sĩ :từ ngày 01/03 đến trước ngày 31/07 hằng năm.

Học phí

 Hạng mục

Loại hình du học sinh

Học phí tiêu chuẩn (Đơn vị : Nhân dân tệ RMB)

 

Học

Phí

KHXH

Đại học

16,000 RMB/năm

 

Cao học

20,000 RMB/năm

 

 

 

KHTN

Đại học

18,000 RMB/năm

 

Cao học

22,000 RMB/năm

 

 

 

Y dược

Đại học

22,000 RMB/năm

 

 

 

Phí ghi danh

600RMB(Không trả lại)

 

Ký túc xá

KTX mỗi phòng gồm :giường cá nhân, wifi , tivi、nhà vệ sinh、máy nước nóng、điều hoà 、phòng giặt đồ chung)

Phòng bốn 3600 RMB/ học kỳ ;Phòng đôi 7200RMB/ học kỳ.

 

Các chi phí khác

Tiền ăn(~ 2000 RMB/ tháng)、bảo hiểm tai nạn、giáo trình và thực hành ngoại khoá、thực tập、tham quan ngoại khoá,thu theo quy định của

nhà trường。

 

Bảo hiểm Y tế

Thu theo quy định của Chính phủ là 800 RMB/năm/12 tháng

 

    CẨM NANG DU HỌC