Tiếng Trung cũng giống như tiếng Việt có rất nhiều lời nịnh hót. Cùng Tiếng Trung – 華語文 điểm qua những câu nịnh hót thông dụng làm siêu lòng người nhé!
1. 世上只有媽媽好,給我一些零錢吧!
“Shìshàng zhǐyǒu māmā hǎo, gěi wǒ yīxìē língqián ba”
(Sư sang chứ yểu ma ma hảo, cấy ủa ý xia líng chén ba)
Trên đời chỉ có mẹ tốt, cho con ít tiền tiêu vặt đi!
2. 你真厲害 /你真牛逼!
“Nǐ zhēn lìhài / Nǐ zhēn niú bī !”
(Nỉ chân li hai/ Nỉ chân niếu bi)
Cậu thật lợi hại!
3. 你真是天才!
“Nǐ zhēn shì tiāncái”
(Nỉ chân sư thiên chái)
Cậu đúng là thiên tài !
4. 你排第二沒人敢排第一!
“Nǐ pái dì èr méi rén gǎn pái dì yī”
(Nỉ pái ti o mấy rấn cản pái ti y)
Cậu mà xếp thứ hai thì ai dám xếp thứ nhất !
5. 你那麼有能力,不做大老闆真可惜!
“Nǐ nàme yǒu nénglì, bù zuò dà lǎobǎn zhēn kěx ī”
(Nỉ na mơ iểu nấng li, bú chua ta láo bản chân khửa xi)
Anh có năng lực như vậy, không làm ông chủ lớn thật phí!
6. 你真有眼光!
“Nǐ zhēn yǒu yǎngưāng”
(Nỉ chân yếu zảng quang)
Cậu thật có mắt nhìn !
7. 你真會說話!
“Nǐ zhēn huì shuō huà”
(Nỉ chân huây sua hoa)
Cậu thật biết nói chuyện!
8. 你真幸運,有這麼偉大的爸爸!
“Nǐ zhēn xìngyùn, yǒu zhème wěidà de bàba”
(Nỉ chân xing uyn, iểu chưa mơ uẩy ta tờ ba ba)
Cậu thật may mắn, có một người bố vĩ đại như vậy!
9. 你真不一般!
“Nǐ zhēn bù yībān”
(Nỉ chân bu y ban)
Cậu thật không tầm thường!
10. 我一看就知道你不是一般人!
“Wǒ yí kàn jiù zhīdào nǐ bùshì yī bān rén”
(Uả ý khan chiêu chư tao nỉ bú sư y ban rấn)
Tôi vừa nhìn là biết cậu không phải người tầm thường!
11. 你身材不錯,穿什麼都好看!
“Nǐ shēn cái bùcuò, chuān shénme dōu hǎo kàn”
(Nỉ sân chái bú chua, choan sấn mơ tâu hảo khan
Cậu thân hình đẹp, mặc cái gì cũng đẹp hết!
12. 你的笑容像太陽一樣燦爛!
“Nǐ de xiàoróng xiàng tàiyáng yí yàng cànlàn”
(Nỉ tờ xeo rúng xeng thai záng ý zang chan lan)
Nụ cười của cậu rạng rỡ như ánh mặt trời vậy!
13. 你的眼睛像天上的星星一樣亮麗!
“Nǐ de yǎnjīng xiàng tiān shàng de xīngxīng yí yàng liànglì”
(Nỉ tờ zẻn ching xeng thiên sang tờ xing xing ý zang leng li)
Mắt em sáng và đẹp như sao trên trời vậy!
14. 你爸爸是個小偷嗎?所以他都把夜空裡最美麗的那顆星星偷下來藏進你眼裡。
“Nǐ bàba shìgè xiǎotōu ma? Suǒyǐ tā dōu bǎ yèkōng zuì měilì de nà kē xīngxīng tōu xiàlái cáng jìn nǐ yǎn lǐ”
(Nỉ ba ba sư cưa xẻo thau ma? Súa ỷ tha tâu bả zê khung chuây mẩy li tờ na khưa xing xing thâu xia lái chin nỉ zén lỉ)
Bố em là một tên trộm đúng không? Vì thế nên ông ấy đã lấy cắp những vì sao trên trời và đưa chúng vào mắt em.
15. 你的笑容美過天上的月亮!
“Nǐ de xiàoróng měiguò tiānshàng de yuèliàng”
(Nỉ tờ xeo rúng mẩy cua thiên sang tờ zuê leng)
Nụ cười của em còn đẹp hơn cả ánh trăng trên trời!
16. 是是,你是女王,你說什麼都對!
“Shì shì, nǐ shì nǚwáng, nǐ shuō shénme dōu duì !”
(Sư sư, nỉ sư nuỷ oáng, nỉ sua sấn mơ tâu tuây)
Phải, phải em là nữ vương, em nói gì cũng đúng hết!
17. 你哪像四十歲呢?簡直就像十八歲的姑娘!
“Nǐ nǎ xiàng sìshí suì ne? Jiǎnzhí jiù xiàng shíbā suì de gūniang”
(Ní nả xeng sư sứ suây nơ! Chẻn chứ xeng sứ ba suây tờ cu neng)
Chị làm gì giống 40 tuổi đâu cơ chứ? Cứ như là gái 18 vậy!
18. 你的身材可真好,有什麼秘訣嗎?
“Nǐ de shēncái kě zhēn hǎo, yǒu shén me mìjué ma”
(Nỉ tờ sân chái khửa chân hảo, iểu sấn mơ mi chuế ma)
Dáng bạn đẹp thật đấy, có bí quyết gì không ?
19. 真羨慕你有這麼好的老公!
“Zhēn xiànmù nǐ yǒu zhème hǎo de lǎogōng”
Chân xen mu nỉ yểu chưa mơ hảo tờ lảo cung
Thật ngưỡng mộ chị có một người chồng tốt như vậy!
20. 你女兒真可愛,人見人愛,花見花開!
“Nǐ nǚ’ér zhēn kě’ài, rén jiàn rén ài, huā jiàn huā kāi”
(Nỉ nủ ó chân khửa ai, rấn chiên rân ai, hoa chiên hoa khai)
Con gái chị thật đáng yêu, người thấy người yêu, hoa thấy hoa nở!
21. 你的兒子真聰明,以後一定會成才!
“Nǐ de érzi zhēn cōngmíng, yǐhòu yídìng huì chéngcái”
(Nỉ tờ ó chự chân chung mính, ỷ hâu ý tinh huây chấng chái)
Con trai anh thật thông minh, về sau nhất định sẽ thành tài!
22. 你太年輕了,看不出是十歲孩子的媽媽!
“Nǐ tài niánqīng le, kàn bù chū shì shí suì háizi de māma”
(Nỉ thai nén ching lơ, khan bu chu sư sứ suây hái chự tờ mama)
Chị trẻ quá đi mất, nhìn không ra là mẹ của đứa con 10 tuổi!
23. 警察帥哥,你就寬容大度放過我一次吧!
“Jǐngchá shuàigē, nǐ jiù kuānróng dà dù fàngguò wǒ yícì ba!”
(Chỉnh chá soai cưa, nỉ chiêu khoan rúng ta phang cua ủa y chư ba!)
Anh cảnh sát đẹp trai, anh khoan hồng độ lượng tha cho em một lần đi mà!
24. 老闆,你認真工作的樣子特別帥!
“Lǎobǎn, nǐ rènzhēn gōngzuò de yàngzi tèbié shuài”
(Láo bản nỉ rân chân cung chua tờ zang chự thưa bía soai)
Sếp, dáng vẻ lúc anh nghiêm túc làm việc cực đẹp trai !
25. 老闆英明!
“Lǎobǎn yīngmíng”
(Láo bản yinh míng)
Sếp anh minh !