danh sách các trường đại học đài loan danh sách các trường đại học đài loan danh sách các trường đại học đài loan danh sách các trường đại học đài loan danh sách các trường đại học đài loan
Tên Trường
Năm thành lập
Vị trí
Lĩnh vực nổi bật
Sinh viên
Sinh viên Quốc Tế
Đại học Quốc gia Trung Ương
1915
Đào Viên
Kinh doanh, quản trị và luật, Khoa học tự nhiên, toán học và thống kê, nghệ thuật và nhân văn, khoa học xã hội, báo chí và thông tin thư viện, kỹ thuật, chế tạo và xây dựng
12368
425
Đại học Sư phạm Quốc Gia Changhua
1971
Quận Chương Hóa
Giáo dục, nghệ thuật và nhân văn, khoa học xã hội, báo chí và thông tin thư viện, kinh doanh, quản trị và luật, khoa học tự nhiên, toán học và thống kê, CNTT và truyền thông
8230
38
Đại học Quốc Gia Cheng Kung
1931
Đài Nam
Kỹ thuật, sản xuất và xây dựng, CNTT và truyền thông, y tế và phúc lợi xã hội, nghệ thuật và nhân văn, kinh doanh, quản trị và luật, khoa học tự nhiên, toán học và thống kê
21154
862
Đại học Quốc Gia Chengchi
1927
Đài Bắc
Giáo dục, Nghệ thuật và nhân văn, khoa học xã hội, báo chí và thông tin thư viện, kinh doanh, quản trị và luật, khoa học tự nhiên, toán học và thống kê, CNTT và truyền thông
16961
608
Đại học Quốc Gia Chi Nan
1995
Quận Nantou
Giáo dục, Nghệ thuật và nhân văn, khoa học xã hội, báo chí và thông tin thư viện, kinh doanh, quản trị và luật, Kỹ thuật, sản xuất và xây dựng, CNTT và truyền thông
6623
62
Đại học Quốc Gia Chiao Tung
1958
Tân Trúc
13289
590
Đại học Quốc gia Chiayi
1919
Gia Nghĩa
12214
84
Đại học Quốc gia Chung Cheng
1989
Gia Ngĩa
11671
136
Đại học Quốc gia Chung Hsing
1919
Đài Trung
15354
307
Đại học Quốc gia Dong Hwa
1994
Hoa Liên
10247
273
Đại học quốc gia Ilan
1926
Quận Yilan
5154
175
Đại học Sư phạm Quốc gia Cao Hùng
1954
Cao Hùng
6105
745
Đại học Quốc gia Pingtung
2014
Quận PingTung
8891
21
Đại học Quốc gia Quemoy
2003
Kim Môn
4364
53
Đại học Quốc gia Tôn Trung Sơn
1980
Cao Hùng
9307
293
Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Trung
1899
Đài Trung
12898
330
Đại học quốc gia Đài Bắc
1949
Đài Bắc
9813
47
Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Bắc
1895
Đài Bắc
6123
207
Đại học Quốc gia Đài Đông
1948
Huyện Đài Đông
4341
93
Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Loan
1922
Đài Bắc
16829
1403
Đại học hải dương quốc gia Đài Loan
1953
TP Keelung
8626
95
Đại học thể thao quốc gia Đài Loan
1987
Đào Viên
2452
15
Đại học Quốc gia Đài Loan
1928
Đài Bắc
33922
2121
Đại học nghệ thuật quốc gia Đài Loan
1955
Đài Bắc mới
Nghệ thuật và nhân văn
5740
300
Đại học thể thao quốc gia Đài Loan
1961
Đài Trung
3170
10
Đại học Quốc gia Tsing Hua
1911
Tân Trúc
17218
564
Đại học quốc gia thống nhất
1969
Quận Miaoli
8127
6
Đại học Quốc gia Cao Hùng
2000
Cao Hùng
6521
612
Đại học quốc gia Đài Nam
1899
Đài Nam
5844
152
Đại học Quốc gia Yang-Ming
1975
Đài Bắc
4429
94
Đại học Nghệ thuật Quốc gia Đài Nam
1996
Đài Nam
Nghệ thuật và nhân văn
1577
18
Đại học nghệ thuật quốc gia Đài Bắc
1982
Đài Bắc
Nghệ thuật và nhân văn
3593
298
Đại học Đài Bắc
1945
Đài Bắc
7801
27
Đại học Công nghệ Chienkuo
1965
Quận Chương Hóa
8727
155
Đại học Công nghệ Chin-Yi Quốc gia
1971
Đài Trung
11140
114
Đại học quốc gia Formosa
1980
Huyện Yunlin
10142
51
Đại học Khách sạn và Du lịch Quốc gia Cao Hùng
1995
Cao Hùng
Chưa xác định
4891
86
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Penghu
1991
Quận Penghu
Chưa xác định
3069
42
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Pingtung
1924
Quận Pingtung
11717
595
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Đài Trung
1919
Đài Trung
9915
10
Đại học Kinh doanh Quốc gia Đài Bắc
1917
Đài Bắc
8089
370
Đại học Y tá và Khoa học Sức khỏe Quốc gia Đài Bắc