Trong kỳ nhập học tháng 9/2021 này, các trường Đại học tại Vương quốc Anh dành rất nhiều suất học bổng cho các sinh viên quốc tế. Cùng BGG cập nhật danh sách học bổng siêu hấp dẫn này nhé.
Tên trường Đại học | Tên học bổng | Học phí | Giá trị học bổng |
1. Arts University of Bournemouth
– Wallisdown, Poole BH 12 5HH |
EU and International Scholarships |
16,950 GBP – 18,500 GBP / năm
|
Sẽ được thông báo sau khi nhận được hồ sơ |
2. Bangor University
– Wales |
Đại học, Thạc sỹ, PhD | 15,000 GBP – 19,500 GBP / năm | 3000 GBP (chia 50/50 trừ vào học phí và nhà ở)
1000 GBP cho năm 2 & 3 |
3. University of Bristol
– Bristol |
Thạc sỹ | 17,800 GBP / năm | 5,000 GBP – 10,000 GBP – 20,000 GBP |
4. Edinburgh Napier University
– Edinburgh
|
Học bổng chương trình Đại học ngành Toán học
|
12,850 GBP – 15,755 GBP / năm
|
5,000 GBP |
Học bổng Robertson Quốc tế
|
1,000 GBP | ||
Học bổng Quốc tế của Trường Khoa học Thú y Hoàng gia (Dick)
|
5,000 GBP mỗi năm | ||
5. London South Bank University – Chương trình dự bị đại học
– London |
Học bổng cho sinh viên quốc tế | 14,900 GBP / năm | 1,570 GBP lên đến 4,000 GBP |
6. University of Birmingham
– Birmingham
|
Học bổng sinh viên xuất sắc
|
19,020 GBP – 19,740 GBP / năm
|
1,000 GBP – 3,000 GBP |
Học bổng sinh viên xuất sắc trong lĩnh vực thể thao
|
1,500 GBP cho mỗi năm và cấp cho toàn bộ 3 năm | ||
Học bổng Vice-Chancellor’s khóa đại học (2 suất), thạc sỹ (2 suất)
|
Toàn bộ học phí 4 năm Đại học hoặc 2 năm thạc sỹ | ||
Học bổng Aviva – khóa Thạc sỹ
Dành cho con cái của khách hàng Aviva
|
20% học phí | ||
Học bổng Dean’s Academic
|
10,000 GBP | ||
7. University of Dundee
– Dundee |
Đại học | 14,950 GBP – 17,950 GBP / năm | 50% cho năm 1, duy trì năm tiếp theo có điểm trung bình từ 70% là 5,000 GBP |
8. University of Stirling
– Scotland |
Học bổng Đại học và Thạc sỹ
|
12,450 GBP – 15,950 GBP / năm | 4,000 GBP |
9. University of Plymouth
– Plymouth |
Học bổng Đại học và Thạc sỹ
|
12,500 GBP / năm | Từ 2,000 GBP đến 50% học phí |
10. University of Worcester
– Worcester |
Học bổng Đại học và Thạc sỹ
|
13, 100 GBP – 14,100 GBP / năm | 1,000 GBP – 2,200 GBP – |
11. University of Hertfordshire
– Hatfield |
Học bổng Chancellor’s International
|
13,000 GBP / năm | 500 GBP – 4,000 GBP |
12. University of Law
– Birmingham, Bristol, Chester, Guildford, Leeds, London, Manchester, Nottingham |
Học bổng sinh viên quốc tế
|
13,750 GBP / năm | Quỹ học bổng 2 triệu GBP |
13. University of South Wales
– Wales |
Học bổng sinh viên quốc tế
|
13,500 GBP – 15,300 GBP / năm | Xét hồ sơ
Lên đến 2,500 GBP |
14. Aston University
– Birmingham
|
Học bổng Vice – Chancellor’s Quốc tế
|
17,060 GBP – 18,620 GBP / năm
|
8,000 GBP |
Học bổng Global Ambassador Scholarship
|
3,000 GBP | ||
Học bổng Global Excellent Scholarship
|
Từ 2,000 GBP đến 5,000 GBP | ||
15. City University of London
– London
|
Học bổng SHS Quốc tế khóa Đại học
|
16,510 GBP – 17,510 GBP
|
1,000 GBP – 3,000 GBP |
Học bổng Aviva dành cho sinh viên có cha mẹ là khách hàng của Aviva tại một trong nước sau: Trung Quốc, HongKong, Indonesia, Singapore, Taiwan and Vietnam
|
20% học phí | ||
Học bổng Thạc sỹ City Star
|
25%, 30%, 35% | ||
16. University of Strathclyde
– Glasgow |
Học bổng Đại học và Thạc sỹ
|
16,000 GBP – 22,500 GBP | Từ 2,000 GBP đến 10,000 GBP |
17. Teesside University
– Middlesbrough and Darlington
|
Học bổng tự động
|
13,000 GBP – 15,000 GBP
|
1,500 GBP |
Học bổng Vice – Chancellor
|
5,000 GBP | ||
Học bổng của Hội đồng Anh dành cho nữ giới
|
35,000 GBP | ||
18. University of York
– York
|
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế
|
19,030 GBP – 20,840 GBP
|
2,500 GBP – 7,500 GBP |
Học bổng Vice-Chancellor’s
|
10,000 GBP – 20,000 GBP | ||
19. Bath Spa University
– Bath |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc
|
13,650 GBP – 14,650 GBP / năm | 5,000 GBP cho năm 1 |
20. University of Greenwich
– London |
Khóa Đại học , Thạc sỹ | 14,500 GBP | Từ 500 GBP – 3,000 GBP |
21. De Montfort University
– Leicester |
Khóa Đại học, Thạc sỹ | 14,250 GBP – 15,836 GBP | 4,000 GBP |
22. UCLAN University of Central Lancashire
– Preston |
Khóa Đại học, Thạc sỹ | 13,000 GBP – 15,600 GBP | 3,000 GBP |
23. University for the Creative Arts (UCA)
– Farnham |
Học bổng Vice Chancellor’s | 16,950 GBP | 3,000 GBP |
24. Robert Gordon University
– Aberdeen
|
Học bổng khóa Đại học, Thạc sỹ
|
15,000 GBP
|
2,000 GBP – 3,000 GBP |
Học bổng Vice – Chancellor’s
|
Toàn bộ học phí năm đầu tiên | ||
25. University of Salford
– Manchester |
Học bổng dành cho học sinh Đông Nam Á
|
14,400 GBP – 16,740 GBP | 3,000 GBP |
26. Lancaster University
– Lancaster
|
Học bổng học sinh cũ của trường (đã từng theo học tại đây)
|
18,140 GBP – 20,270 GBP / năm
|
10% – 20% học phí |
Học bổng sinh viên quốc tế đủ 21 tuổi
|
Cao nhất 2.500 GBP | ||
Học bổng thạc sỹ
|
15,000 GBP | ||
27. Kingston University London
– Kingston
|
Học bổng sinh viên quốc tế
|
13,500 GBP – 16,500 GBP
|
2,000 GBP |
Giảm cho sinh viên đã từng theo học tại Kingston
|
10% – 15% học phí | ||
Học bổng dành cho người thân trong gia đình
|
10% học phí | ||
28. Nottingham Trent University
– Nottingham
|
Học bổng thạc sỹ cho sinh viên Việt Nam
|
15,800 GBP
|
7,550 GBP |
Học bổng MBA
|
50% học phí | ||
Học bổng Đại học
|
2,500 GBP – 3,000 GBP | ||
29. Queen University Belfast
– Belfast |
Học bổng tự động cho sinh viên quốc tế | 17,400 GBP | 20% học phí |
30. University of Huddersfield
– Huddersfield |
Học bổng sinh viên Đông Nam Á | 15,000 GBP – 18,000 GBP | 1,000 GBP – 8,000 GBP |
31. University of Liverpool
– Liverpool
|
Học bổng cho sinh viên quốc tế
|
18,500 GBP – 23,000 GBP
|
Từ 1,000 – 2,500 GBP |
Học bổng sinh viên Đông Nam Á – Thạc sỹ
|
50% học phí | ||
Học bổng Aviva
|
20% học phí |
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY TẠI ĐÂY
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Tổ Chức Giáo Dục BLUE GALAXY GROUP – BGG
- Trụ sở chính: 241 Nguyễn Thượng Hiền, P.6, Bình Thạnh, TP.HCM
- Fanpage: facebook.com/BGGVietNam/
- Hotline: 0931406464 – 0906557605 (Ms Linh)
- Zalo: 0931406464
- Email: info@bluegalaxygroup.edu.vn
- Instagram: instagram.com/bluegalaxygroup/
- Tiktok: duhocbluegalaxy