Những câu hỏi dành cho ngày đầu tiên đến sống tại nhà Host - Chương trình GLVH Mỹ

Những câu hỏi dành cho ngày đầu tiên đến sống tại nhà Host – Chương trình GLVH Mỹ

Đến sống tại gia đình bản xứ người Mỹ chắc chắn các con sẽ không khỏi bở ngỡ. Dưới đây là những câu hỏi tiếng Anh mà các con có thể sử dụng để làm quen với nếp sống của gia chủ

Những câu hỏi tiếng Anh dành cho học sinh khi lần đầu tiên đến sống tại Host Family.

QUẦN ÁO

  1. What is the procedure for dirty clothes? (Quy trình xử lý cho quần áo bẩn là gì?)

  2. Where do I keep clothes until wash day? (Con giữ quần áo ở đâu cho đến ngày giặt?)

  3. Should I wash my own clothes and underclothes? (Con có nên tự giặt quần áo và quần áo lót của mình không?)

  4. Should I iron my own clothes? (Con có nên tự ủi quần áo của mình không?)

  5. May I use the iron, washing machine, sewing machine, etc.? (Con có thể sử dụng bàn ủi, máy giặt, máy may không?…)

  6. May I use the iron, washing machine, sewing machine at any time? (Con có thể sử dụng bàn ủi, máy giặt, máy may bất cứ lúc nào được không?…)

  7. What is the procedure for laundering clothes? Where do I keep dirty clothes until they are to be washed? (Quy trình giặt là quần áo như thế nào? Con để quần áo bẩn ở đâu cho đến khi được giặt?)

  8. May I use kitchen appliances such as the microwave, dishwasher or stove? (Con có thể sử dụng các thiết bị nhà bếp như lò vi sóng, máy rửa bát hoặc bếp nấu không?)

  9. May I use the stereo, TV, computer, etc., at any time? Are there restrictions on computer and Internet use? (Con có thể sử dụng dàn âm thanh nổi, TV, máy tính, v.v., bất cứ lúc nào không? Có những hạn chế nào về việc sử dụng máy tính và Internet không?)

VỆ SINH

  1. When is a convenient time for me to use the shower / bath (a.m. or p.m.)? (Khi nào là thời gian thuận tiện để con sử dụng vòi hoa sen / bồn tắm (sáng hoặc chiều))

  2. When is the best time for me to shower or bathe? (Khi nào là thời điểm tốt nhất để con tắm?)

  3. May I use the family’s shampoo and tooth paste or should I buy my own? (Con có thể sử dụng dầu gội và kem đánh răng của gia đình hay tôi nên mua riêng?)

  4. Is there anything special about using the bathroom I should know? (Có điều gì đặc biệt khi sử dụng phòng tắm mà con nên biết không?)

  5. Where may I keep my toiletries? (Con có thể giữ đồ vệ sinh cá nhân của mình ở đâu?)

  6. Where can I keep my bathroom accessories? (Con có thể giữ các phụ kiện phòng tắm của mình ở đâu?)

ĂN UỐNG

  1. When are mealtimes? (Giờ ăn là khi nào?)

  2. What time will meals be served? (Bữa ăn sẽ được phục vụ lúc mấy giờ?)

  3. What can I do to assist at mealtimes (help prepare meals, set the table, wash dishes, empty garbage)? (Con có thể làm gì để hỗ trợ vào giờ ăn (giúp chuẩn bị bữa ăn, dọn bàn, rửa bát, đổ rác)?)

  4. Do I have any responsibilities at mealtimes, such as to set or clear the table, wash or dry the dishes, dispose of the garbage? (Con có bất kỳ trách nhiệm nào trong giờ ăn, chẳng hạn như dọn dẹp bàn ăn, rửa hoặc lau khô bát đĩa, đổ rác không?)

  5. May I help myself to food and drink any time or should I ask first? (Con có thể giúp tôi thức ăn và đồ uống bất cứ lúc nào hay con nên hỏi trước?)

  6. May I help myself to food and drinks (non-alcoholic) at any time or must I ask first? (Con có thể giúp mình với thức ăn và đồ uống (không cồn) bất cứ lúc nào hay con phải hỏi trước?)

GIỜ GIẤC

  1. What time must I get up on weekday mornings? (Con phải dậy lúc mấy giờ vào các buổi sáng trong tuần?)

  2. What time must I get up (on weekdays, on weekends)? (Con phải dậy lúc mấy giờ (vào các ngày trong tuần, vào cuối tuần)?)

  3. What time should I get up on weekends and holidays? (Con nên dậy lúc mấy giờ vào cuối tuần và các ngày lễ?)

  4. What time must I be at home on school nights if I go out? (Mấy giờ con phải ở nhà vào những buổi tối ở trường nếu con đi chơi?)

  5. What time must I go to bed on weekdays? Weekends? (Con phải đi ngủ lúc mấy giờ vào các ngày trong tuần? Những ngày cuối tuần?)

PHÒNG NGỦ

  1. May I rearrange my bedroom? (Con có thể sắp xếp lại phòng ngủ của mình không?)

  2. May I rearrange the furniture in my bedroom? (Con có thể sắp xếp lại đồ đạc trong phòng ngủ của mình không?)

  3. May I put pictures or posters in my room? (Con có thể đặt tranh hoặc áp phích trong phòng của mình không?)

  4. May I put posters or pictures on the walls of my room? If yes, how do you want things attached to the walls? (Con có thể dán áp phích hoặc tranh ảnh lên tường trong phòng của mình không? Nếu có, Cô/Chú (Host Family) muốn những thứ gắn vào tường như thế nào?)

  5. What am I expected to do daily other than make my bed, always keep my room tidy, and clean the bathroom every time I use it? (Con sẽ làm gì hàng ngày ngoài việc dọn dẹp giường, luôn giữ phòng gọn gàng và dọn dẹp phòng tắm mỗi khi tôi sử dụng?

  6. What areas of the house are strictly private, for example, your study, bedroom, pantry, etc.? (Những khu vực nào trong nhà là hoàn toàn riêng tư, chẳng hạn như phòng làm việc, phòng ngủ, phòng đựng thức ăn, v.v.?)

BẠN BÈ

  1. May I call my friends? (Con có thể gọi cho bạn bè của con không?)

  2. May I have friends stay overnight? (Con có thể có bạn bè ở lại qua đêm được không?)

  3. May I have friends spend the night or visit during the day? (Con có thể có bạn bè qua đêm hay đến thăm vào ban ngày không?)

  4. What is your rule on entertaining friends in my room? (Quy tắc của Cô/Chú về việc tiếp đãi bạn bè trong phòng của con là gì?)

  5. Can I invite friends over during the day? After school? When no one else is home? (Con có thể mời bạn bè đến đây trong ngày không? Sau giờ học? Khi không có ai khác ở nhà?)

  6. What are the rules for going out at night and at what time must I be home? (Nội quy nào khi đi chơi đêm và phải về nhà lúc mấy giờ?)

ĐIỆN THOẠI, INTERNET

  1. What are the rules about me using the telephone? (Các quy tắc về việc sử dụng điện thoại của con là gì?)

  2. What is the telephone number here? How do I contact you in an emergency when I am not here? (Số điện thoại ở đây là gì? Làm cách nào để liên lạc với mọi người trong trường hợp khẩn cấp khi con không có ở đây?)

  3. How do I make telephone calls? What are the rules about telephone calls? Local, Long Distance, International? How and when may I pay for calls I make? (Làm cách nào để gọi điện thoại? Các quy tắc về cuộc gọi điện thoại là gì? Địa phương, Đường dài, Quốc tế? Làm thế nào và khi nào con có thể thanh toán cho các cuộc gọi mà con thực hiện?)

  4. What are the rules about access to the Internet and e-mail if there is a computer in the house? Are there time limits or time periods that use is permitted or prohibited? (Các quy tắc về truy cập Internet và e-mail nếu có máy tính trong nhà là gì? Có giới hạn thời gian hoặc khoảng thời gian nào mà việc sử dụng được phép hoặc bị cấm không?)

  5. May I receive telephone calls from my friends? Are there times of the day when calls are not acceptable? (Con có thể nhận cuộc gọi từ bạn bè của mình không? Có những thời điểm nào trong ngày mà cuộc gọi không được chấp nhận?)

  6. Would you like me to phone home if I will be more than 30 minutes late? (Mọi người có muốn con điện thoại về nhà nếu con về muộn hơn 30 phút không?)

  7. What is the procedure for mailing letters? What address do I use for my incoming mail? (Thủ tục gửi thư qua bưu điện như thế nào? Con sử dụng địa chỉ nào cho thư đến của mình?)

  8. Do you have any dislikes, such as chewing gum, wearing a hat or curlers at the table, loud rock music, or smoking? (Mọi người có điều gì không thích, chẳng hạn như nhai kẹo cao su, đội mũ hoặc uốn tóc ở bàn, nhạc rock lớn hoặc hút thuốc?)

HỎI THĂM GIA CHỦ

  1. What dates are the birthdays of family members?

  2. Do my host brothers or sisters have any dislikes?

  3. What are the dates of your birthdays?

  4. If I have a problem with the family or a family member that is bothering me, how do you want me to handle it? Write a note to you explaining it. Ask for a face-to-face discussion with you. Tell my Rotary counselor. Keep it to myself and live with it.

  5. Do any of you have any special dislikes? For example, chewing gum, types of music, being late, wearing a hat at the table, being interrupted while reading, etc.

NHỮNG CÂU HỎI KHÁC

  1. When we go out as a family, should I pay for my own entrance fee, meals, etc.?

  2. What is the procedure about sending and receiving mail?

  3. What transportation is available to me? (Walking, bus, bicycle, being driven, riding with friends, etc) Are there times or places it is unsafe for me to walk unescorted? Are there rules about traveling with friends?

  4. What transportation is available for shopping or going to movies?

  5. How can I arrange to go shopping for personal items?

  6. What do I do about school lunch? If there is an expense, who pays?

  7. How do I enroll in school?

  8. What else can I do around the house (yard work, help clean, babysit)?

  9. What arrangements should I make for school lunch?

  10. What are the transportation arrangements (car, bus, bike, walking, etc.)?

  11. Is there anything else you would like me to know?

  12. Is there anything else I can do around the house to be of help?

  13. Is there anything else we should discuss?