1. TỔNG QUÁT
- Tên trường: Dong-A University (동아대학교) (Viết tắt: DAU)
- Năm thành lập: 1946
- Địa chỉ: 225 Gudeok-ro Seo-gu, Busan, Republic of Korea
- Dong-A University là một trường đại học tư thục ở Busan, Hàn Quốc. Đây là trường đại học tư nhân duy nhất và là một trong hai trường đại học có cả trường y và luật ở Busan, thành phố lớn thứ hai ở Hàn Quốc.
2. ĐÁNH GIÁ
- Ranking:
– Trường có nền giáo dục chất lượng đứng thứ 44 tại Hàn Quốc (Theo uniRank ™ )
– Được đánh giá là trường tư thục tốt nhất ở Busan,
– Được bộ Giáo dục tại HQ đánh giá Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế: Tính đến năm 2017, sinh viên Việt Nam chiếm 23,3% trong tổng số sinh viên quốc tế tại Dong-A
- Vị trí chiến lược: Trường Dong-A có 3 campus toạ lạc tại Busan, từ sân bay Gimhae, sinh viên chỉ mất 20 đến 40 phút để đến các campus của trường.
3. THÔNG TIN KHOÁ HỌC TIẾNG HÀN
- Thời gian Apply
- Thông tin ký túc xá
- Cơ sở vật chất
* Thư viện
– Sử dụng thẻ sinh viên thì có thể sử dụng cơ sở vật chất trong thư viện.
– Có thể sử dụng 132 000 đầu sách theo chủ đề, có 730 loại tạp chí học thuật và 68.000 tài liệu không phải là sách (Không thể mượn).
* Khu quốc tế (Global zone)
– Đây là nơi để sinh viên Hàn Quốc và sinh viên nước ngoài trao đổi, gặp gỡ tự do tại Bumin Campus
– Có thể xem tin tức thế giới, phim ảnh, báo tiếng Anh, sách,…
– Có thể đến tham gia các hoạt động đặc biệt đa dạng được trường tổ chức,…
* Phòng tập Gym
– Có thể sử dụng miễn phí phòng tập tại tầng hầm Khu quốc tế Bumin Campus.
– Phòng gym được trang bị các thiết bị đa dang như máy chạy bộ, các loại tạ,…
* Xe bus trường
– Trường đang vận hành các tuyến xe bus miễn phí di chuyển giữa các Campus.
– Xe bus không vận hành vào thời gian nghỉ học (tháng 6 – tháng 8/tháng 12 – tháng 2) và cuối tuần (thứ 7 và chủ nhật), ngày Quốc khánh.
4. THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
A. Danh sách 13 trường thành viên và các chuyên ngành đào tạo bậc đại học:
Đại Học Khoa học Nhân văn |
||
1. Khoa triết học và văn hóa luận o Chuyên ngành Triết học. o Chuyên ngành văn hóa – đạo lý. |
2. Khoa lịch sử 3. Khoa lịch sử – khảo cổ học 4. Khoa ngôn ngữ học 5. Khoa văn học và sáng tác 6. Khoa tiếng Anh 7. Khoa tiếng Đức |
8. Khoa tiếng Pháp 9. Khoa tiếng Nhật 10. Khoa tiếng Trung 11. Khoa giáo dục 12. Khoa gia đình và trẻ em |
Đại Học Khoa học Tự nhiên |
||
1. Khoa toán học 2. Khoa vật lý |
3. Khoa thực phẩm dinh dưỡng 4. Khoa hóa học |
5. Khoa khoa học đời sống |
Đại Học Khoa học Xã hội |
||
1. Khoa chính trị quốc tế
2. Khoa hành chính 3. Khoa Xã hội học |
4. Khoa Phúc lợi xã hội
5. Khoa Báo chí và tuyên truyền |
6. Khoa Kinh tế 7. Khoa Tài chính |
Đại Học Khoa học Đời sống |
1. Khoa Công nghiệp dệt may | |
Đại Học Khoa học Đời sống và Tài nguyên |
||
1. Khoa Công nghệ và Phân tử sinh học |
2. Khoa Công nghệ và Di truyền 3. Khoa Ứng dụng công nghệ sinh học |
4. Khoa Công nghệ đời sống
5. Khoa Công nghệ y dược |
Đại Học Quản trị Kinh doanh |
||
1. Khoa Quản trị | 2. Khoa Du lịch Quốc tế |
3. Khoa Thương mại Quốc tế 4. Khoa Quản trị thông tin |
Đại Học Kỹ thuật Công nghiệp |
||
1. Khoa Công trình dân sự 2. Khoa Kế hoạch đô thị 3. Khoa Thiết kế cảnh quan môi trường 4. Khoa Công nghệ môi trường |
5. Khoa Năng lượng – Công nghệ – Tài nguyên 6. Khoa Điện 7. Khoa Công nghệ thông tin 8. Khoa Điện tử |
9. Khoa Kiến trúc và Công nghệ 10. Khoa Cơ khí 11. Khoa Quản trị công nghệ 12. Khoa Công nghệ hóa học 13. Khoa Công nghệ vật liệu mới 14. Khoa CN phân tử và vật liệu hữu cơ |
Đại Học Thể dục Thể thao |
||
1. Khoa Thể dục – Thể thao |
2. Khoa Huấn luyện thể thao 3. Khoa Giáo dục thể chất |
4. Khoa Vệ sĩ – Cảnh sát 5. Khoa Taekwondo |
Đại Học Kiến trúc – Thiết kế – Thời trang |
||
1. Khoa Kiến trúc – Ngành kiến trúc – Ngành thiết kế kiến trúc – Ngành thiết kế nội thất |
2. Khoa Thiết kế công nghiệp – Chuyên ngành Visual media design – Chuyên ngành Interaction Design |
3. Khoa Thiết kế thời trang – Chuyên ngành Appeal Design – Chuyên ngành Retail Merchandising |
Đại Học Nghệ thuật |
||
1. Khoa Nghệ thuật – Chuyên ngành Nghệ thuật Hàn Quốc – Chuyên ngành Nghệ thuật Phương Tây |
2. Khoa Công nghệ – Chuyên ngành Vật dụng và Gỗ. – Chuyên ngành Nghệ thuật Gốm sứ 3. Khoa Điêu khắc 4. Khoa Nghệ thuật Dệt may |
5. Khoa Âm nhạc – Chuyên ngành Piano – Chuyên ngành Nhạc giao hưởng – Chuyên ngành Thanh nhạc – Chỉ huy dàn nhạc – Sáng tác 6. Khoa Âm nhạc ứng dụng |
Đại Học Y |
||
1. Khoa Y | 2. Khoa Y học đại cương | 3. Khoa Điều dưỡng |
Đại Học Luật |
||
1. Khoa Luật | 2. Khoa Luật Quốc tế | |
Ngoài ra trường Dong A còn có 3 khoa đào tạo và nghiên cứu riêng: |
||
1. Khoa Đào tạo Tiếng Hàn 2. Khoa Nhân lực Seok Dang |
3. Khoa Nghiên cứu quốc tế: – Chuyên ngành Quốc tế |
– Chuyên ngành Trung Quốc – Chuyên ngành Nhật Bản – GLP (chương trình lãnh đạo toàn cầu) |
B. Danh sách các chuyên ngành đào tạo hệ Thạc sỹ và Tiến sỹ:
1. Chuyên ngành Quốc tế 2. Chuyên ngành Luật |
3. Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh 4. Chuyên ngành Giáo dục đào tạo |
5. Chuyên ngành Phúc lợi Xã hội 6. Chuyên ngành Tư pháp 7. Chuyên ngành nghệ thuật |
C. Chính sách học bổng
Bậc học |
Yêu cầu |
Giá trị học bổng |
Bậc Đại học |
TOPIK Level 5 trở lên |
100% học phí kỳ đầu tiên |
TOPIK Level 3 hoặc 4 |
50% học phí kỳ đầu tiên |
|
Từ kỳ thứ 2 trở đi của hệ Đại học |
GPA đạt từ 10-80% |
20-100% học phí kỳ đó |
Hệ Đại học |
|
70 % học phí |
|
50% học phí |
|
Làm trợ giảng |
25 -100% học phí |
|
Internship |
Sinh viên quốc tế làm trong Văn phòng Quốc tế của trường |
$100 – $200 mỗi tháng |
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
TỔ CHỨC GIÁO DỤC BGG
Add: Tầng 10, Toà nhà Bộ Kế hoạch & Đầu tư, 289 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP HCM
Tel: (028) 6285 6557
Hotline: 0902 592 726
Email: info@bgg.edu.vn
Web: www.bgg.edu.vn